No products in the cart.
Return To ShopNo products in the cart.
Return To Shop420.000₫
Thuốc điều trị bệnh Gout Adenuric 80mg có thành phần:
Khuyến cáo nên điều trị dự phòng đợt bùng phát bệnh gút trong ít nhất 6 tháng.
Người cao tuổi
Suy thận
Suy gan
Nhóm bệnh nhân trẻ em
Nên uống Adenuric 80mg bằng miệng và có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Bảng liệt kê các phản ứng phụ
Trong mỗi nhóm tần suất, các phản ứng phụ được trình bày theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Bảng 1: Phản ứng phụ trong các nghiên cứu mở rộng, dài hạn, pha 3 kết hợp và trong kinh nghiệm hậu mãi
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Hiếm gặp: giảm toàn thể huyết cầu, giảm tiểu cầu |
Rối loạn hệ miễn dịch | Hiếm gặp: phản ứng phản vệ*, quá mẫn với thuốc* |
Rối loạn nội tiết | Ít gặp: tăng hormon kích thích tuyến giáp trong máu |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Thường gặp: đợt bùng phát bệnh gút
ít gặp: bệnh đái tháo đường, tăng lipid huyết, giảm sự ngon miệng, tăng cân. Hiếm gặp: giảm cân, tăng sự ngon miệng, chán ăn |
Rối loạn tâm thần | Ít gặp: giảm dục năng, mất ngủ Hiếm gặp: bồn chồn |
Rối loạn hệ thần kinh | Thường gặp: nhức đầu Ít gặp: chóng mặt, dị cảm, liệt nửa người, buồn ngủ, thay đổi vị giác, giảm cảm giác, giảm khứu giác |
Rối loạn mắt | Hiếm gặp: nhìn mờ |
Rối loạn tai và mê đạo | Hiếm gặp: ù tai |
Rối loạn tim | Ít gặp: rung nhĩ, đánh trống ngực, bất thường trên điện tâm đồ (ECG) |
Rối loạn mạch | Ít gặp: tăng huyết áp, đỏ bừng mặt, nóng bừng |
Rối loạn hệ hô hấp | Ít gặp: khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, ho |
Rối loạn đường tiêu hóa | Thường gặp: tiêu chảy**, buồn nôn
Ít gặp: đau bụng, chướng bụng, bệnh trào ngược dạ dày – thực quản, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, đại tiện nhiều lần, đầy hơi, khó chịu đường tiêu hóa Hiếm gặp: viêm tụy, loét miệng |
Rối loạn gan – mật | Thường gặp: bất thường về chức năng gan**
Ít gặp: bệnh sỏi mật Hiếm gặp: viêm gan, vàng da*, tổn thương gan* |
Rối loạn da và mô dưới da | Thường gặp: ban (bao gồm các loại ban được báo cáo với tần số thấp hơn, xem dưới đây).
Ít gặp: viêm da, nổi mề đay, ngứa, da đổi màu, tổn thương da, đốm xuất huyết, ban dát, ban dát sần, ban sần Hiếm gặp: hoại tử thượng bì nhiễm độc*, Hội chứng Stevens – Johnson*, phù mạch*, phản ứng thuốc có kèm tăng bạch cầu ưa acid và các triệu chứng toàn thân (hội chứng DRESS)*, phát ban toàn thân (nghiêm trọng)*, ban đỏ, ban tróc vảy, ban dạng mụn trứng cá, ban mụn nước, ban mụn mủ, ban ngứa*, phát ban đỏ da, phát ban giống bệnh sởi, rụng tóc, tăng tiết mồ hôi |
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết | Ít gặp: Đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương khớp, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm bao hoạt dịch.
Hiếm gặp: tiêu cơ vân*, cứng khớp, cứng cơ xương khớp |
Rối loạn thận và tiết niệu | Ít gặp: suy thận, bệnh sỏi thận, huyết niệu, tiểu dắt, protein niệu.
Hiếm gặp: viêm ống thận mô kẽ*, thôi thúc đi tiểu. |
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú | Ít gặp: rối loạn cương. |
Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc | Thường gặp: phù. Ít gặp: mệt mỏi, đau ngực, khó chịu ở ngực. Hiếm gặp: khát nước |
Xét nghiệm | Ít gặp: Tăng amylase huyết, giảm số lượng tiểu cầu, giảm số lượng bạch cầu, giảm số lượng tế bào lympho, tăng creatin huyết, tăng creatinin huyết, giảm haemoglobin, tăng urê huyết, tăng triglycerid huyết, tăng cholesterol huyết, giảm haematocrit, tăng lactate dehydrogenase trong máu, tăng kali huyết.
Hiếm gặp: tăng glucose huyết, thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa kéo dài, giảm số lượng hồng cầu, tăng phosphatase kiềm trong máu |
* Các phản ứng phụ từ kinh nghiệm hậu mãi.
** Tiêu chảy không do nhiễm trùng xảy ra trong khi điều trị và xét nghiệm chức năng gan bất thường trong các nghiên cứu pha 3 kết hợp thường gặp hơn ở những bệnh nhân được điều trị đồng thời với colchicin.
*** Xem phần các đặc tính dược lực học về tỷ lệ các đợt bùng phát bệnh gút trong các nghiên cứu pha 3 riêng biệt ngẫu nhiên có đối chứng.
Mercaptopurin/azathioprin
Rosiglitazon và cơ chất CYP2C8
Theophyllin
Naproxen và các chất ức chế sự glucuronid hóa khác
Thuốc gây cảm ứng sự glucuronid hóa
Colchicin/ indomethacin/ hydroclorothiazid/ warfarin
Desipramin/ cơ chất CYP2D6
Thuốc kháng acid
Rối loạn tim mạch
Dị ứng/quá mẫn với thuốc
Cơn gout cấp tính (đợt bùng phát bệnh gút)
Lắng đọng xanthin
Mercaptopurin/ azathioprin
Bệnh nhân được ghép tạng
Theophyllin
Rối loạn gan
Rối loạn tuyến giáp
Lactose
Nhà thuốc Vinmec © 2022 Nhà thuốc Vinmec
Reviews
There are no reviews yet.