Hotline: 0901 527 139
Đăng ký/Đăng nhập
My Account

Lost password?

0 Giỏ hàng 0₫ 0

No products in the cart.

Quay lại cửa hàng
Giỏ hàng (0)
Tổng cộng: 0₫

Thanh toán

Free shipping over 49$
  • Trang chủ
  • Tra cứu thuốc
  • Thực phẩm bổ sung
  • Tìm hiểu thuốc
  • Tìm hiểu bệnh
    • Da liễu
    • Ung thư
    • Tim mạch
    • Tai mũi họng
    • Bệnh mẹ và bé
    • Bệnh thần kinh
    • Thận – Tiết niệu
    • Nội tiết – Phụ khoa
    • Sức khỏe tình dục
    • Tiêu hóa – Gan mật
    • Bệnh cơ xương khớp
  • Liên hệ
Trang chủ Tra cứu thuốc Thuốc điều trị HIV
Quay lại trang trước
Acriptega 50mg/300mg/300mg Mylan 30 viên
SKU: 25619

Acriptega 50mg/300mg/300mg Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

900.000₫
30.000₫/Viên

Giá trên có thể đã bao gồm thuế, phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có). Tư vấn viên sẽ thông báo sau khi đặt hàng.

Được xếp hạng 0 5 sao
0 đánh giá sản phẩm
or
Share:
  • Twitter
  • Facebook
  • VK
  • Pinterest
  • Mail to friend
  • Linkedin
  • Whatsapp
  • Skype

Chương trình khuyến mãi

Hotline CSKH: Giao hàng 2H bởi
Thương hiệu
Mylan
Nhà sản xuất Mylan Medical

Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Thuốc điều trị HIV

  • #38196
    Doravir 50 (Dolutegravir 50mg) điều trị HIV

    Doravir 50 (Dolutegravir 50mg) điều trị HIV 30 viên

    850.000₫
    Thêm vào giỏ hàng
  • #33922
    Hetgra Dolutegravir 50mg

    Hetgra Dolutegravir 50mg 30 viên

    850.000₫
    Thêm vào giỏ hàng
  • #45848
    Telura Mylan 30 viên - Thuốc điều trị HIV

    Telura Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

    750.000₫
    25.000₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #47294
    Alltera Mylan 120 viên - Thuốc HIV

    Alltera Mylan 120 viên – Thuốc HIV

    0₫
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #15233
    Lamivudine 150mg Zidovudine 300mg Mylan 60 viên

    Lamivudine 150mg Zidovudine 300mg Mylan 60 viên

    650.000₫
    10.833₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #64896
    Efavirenz 600mg Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

    Efavirenz 600mg Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

    750.000₫
    25.000₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #93878
    Genvoya Gilead 30 viên - Thuốc điều trị HIV

    Genvoya Gilead 30 viên – Thuốc điều trị HIV

    0₫
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #15763
    Thuốc Mylan TAFICITA ARV Emtricitabine/Tenofovir 200mg/25mg

    Taficita Mylan 30 viên

    0₫
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #52255
    EDAR EM 10 viên - Thuốc điều trị HIV

    EDAR EM 10 viên – Thuốc điều trị HIV

    339.000₫
    33.900₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #49688
    Thuốc ARV Macleods EET

    Efavirenz 600mg Emtricitabine 200mg Tenofovir 300mg Macleods 30 viên

    950.000₫
    31.667₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng

Cùng thương hiệu Xem tất cả sản phẩm Mylan

  • #99339
    Isoptine LP 240mg

    Isoptine LP 240mg Mylan 30 viên

    670.000₫
    22.333₫/viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #15699
    Oxybutynine Mylan 5mg 60 viên

    Oxybutynine 5mg Mylan 60 viên

    368.000₫
    6.133₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #19148
    Sale
    Amiodarone Mylan 200mg 30 viên - Chống loạn nhịp tim

    Amiodarone Mylan 200mg 30 viên – Chống loạn nhịp tim

    450.000₫ Giá gốc là: 450.000₫.0₫Giá hiện tại là: 0₫.Tiết kiệm: 450.000₫(100%)
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #45848
    Telura Mylan 30 viên - Thuốc điều trị HIV

    Telura Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

    750.000₫
    25.000₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #79533
    Sale
    Kavimun Abacavir 300mg Mylan 56 viên - Thuốc điều trị HIV

    Kavimun Abacavir 300mg Mylan 56 viên – Thuốc điều trị HIV

    910.000₫ Giá gốc là: 910.000₫.0₫Giá hiện tại là: 0₫.
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #78381
    Sale
    Anagrelide Mylan 0.5mg

    Anagrelide 0.5mg Mylan điều trị rối loạn máu 100 viên

    8.000.000₫ Giá gốc là: 8.000.000₫.0₫Giá hiện tại là: 0₫.
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #47294
    Alltera Mylan 120 viên - Thuốc HIV

    Alltera Mylan 120 viên – Thuốc HIV

    0₫
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #97262
    Sale
    Mestinon 60mg Mylan 20 viên - Thuốc điều trị nhược cơ

    Mestinon 60mg Mylan 20 viên – Thuốc điều trị nhược cơ

    450.000₫ Giá gốc là: 450.000₫.0₫Giá hiện tại là: 0₫.
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #11886
    Sale
    Thuốc giảm đau Oxycodone Mylan

    Thuốc giảm đau Oxycodone 20mg Mylan 28 viên

    5.740.000₫ Giá gốc là: 5.740.000₫.0₫Giá hiện tại là: 0₫.
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng
  • #79174
    Sale
    Oxycodone 10mg Mylan 28 viên- Thuốc giảm đau

    Oxycodone 10mg Mylan 28 viên- Thuốc giảm đau

    4.340.000₫ Giá gốc là: 4.340.000₫.0₫Giá hiện tại là: 0₫.
    0₫/Viên
    Thêm vào giỏ hàng

Nội dung sản phẩm

Thành phần

Thuốc Acriptega của Mylan hộp 30 viên điều trị HIV có thành phần:

  • Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri) 50mg
  • Lamivudine 300mg
  • Tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 245mg) 300mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Thuốc Acriptega kết hợp liều cố định Dolutegravir, Lamivudin và Tenofovir disoproxil fumarate được chỉ định trong liệu pháp kết hợp thuốc kháng retrovirus cho người lớn bị nhiễm HIV-1.
  • Lamivudine được gọi là chất ức chế men sao chép ngược nucleoside và tenofovir được gọi là chất ức chế men sao chép ngược nucleotide. Lamivudine và tenofovir thường được gọi là NRTI.
  • Dolutegravir thuộc nhóm thuốc được gọi là thuốc ức chế integrase.
  • Thuốc giúp giảm lượng HIV trong cơ thể để hệ thống miễn dịch có thể hoạt động tốt hơn. Điều này làm giảm cơ hội bị biến chứng HIV (như nhiễm trùng mới… ) và cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.
  • Sự khẳng định lợi ích của thuốc phối hợp Efavirenz, Lamivudin và Tenofovir disoproxil fumarate trong điều trị kháng retrovirus dựa chủ yếu vào các nghiên cứu thực hiện trên bệnh nhân chưa từng điều trị trước đó.

Liều dùng và Cách dùng thuốc Acriptega

Luôn dùng thuốc Acriptega chính xác như hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.

Nên bắt đầu dùng thuốc Acriptega theo chỉ định của bác sĩ có kinh nghiệm trong điều trị nhiễm HIV.

Người lớn

  • Liều khuyến cáo là một viên, uống ngày một lần. Để tối ưu hóa sự hấp thu của tenofovir, nên uống viên kết hợp này cùng với thức ăn. Thậm chí một lượng nhỏ thức ăn cũng làm tăng sự hấp thu của tenofovir từ viên kết hợp.
  • Khi cần phải ngừng điều trị một trong hai thành phần của viên kết hợp hoặc khi cần điều chỉnh liều, nên sử dụng các chế phẩm có chứa riêng từng thành phần emtricitabine và tenofovir disoproxil fumarate.

Trẻ em và vị thành niên

  • Tính an toàn và hiệu quả của viên kết hợp liều cố định Dolutegravir và tenofovir disoproxil fumarate chưa được khẳng định ở bệnh nhân dưới 18 tuổi. Do đó, không nên dùng viên kết hợp cho trẻ em và thiếu niên.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với Dolutegravir, tenofovir, tenofovir disoproxil fumarate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ (Tác dụng không mong muốn)

  • Tác dụng thường gặp nhất khi sử dụng Tenofovir disoproxil fumarat là các tác dụng nhẹ trên đường tiêu hóa, đặc biệt tiêu chảy, nôn và buồn nôn, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn.
  • Nồng độ amylaz huyết thanh có thể tăng cao và viêm tụy.
  • Giảm phosphat huyết cũng thường xảy ra.
  • Phát ban da cũng có thể gặp.
  • Một số tác dụng không mong muốn thường gặp khác bao gồm bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi và đau cơ.
  • Tăng men gan, tăng nồng độ triglycerid máu, tăng đường huyết và thiếu bạch cầu trung tính.
  • Suy thận, suy thận cấp và các tác dụng trên ống lượn gần, bao gồm hội chứng Fanconi.
  • Nhiễm acid lactic, thường kết hợp với chứng gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ, thường gặp khi điều trị với các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid.

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Tương tác với các thuốc khác

  • Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc chuyển hóa bởi men gan: tương tác dược động học của tenofovir với các thuốc ức chế hoặc chất nền của các men gan chưa rõ. Tenofovir và các tiền chất không phải là chất nền của CYP450, không ức chế các CYP đồng phân 3A4, 2D6, 2C9, hoặc 2E1 nhưng hơi ức chế nhẹ trên 1A.
  • Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc thải trừ qua thận: tenofovir tương tác với các thuốc làm giảm chức năng thận hoặc cạnh tranh đào thải qua ống thận (ví dụ: acyclovir, cidofovir, ganciclovir, valacyclovir, valganciclovir), làm tăng nồng độ tenofovir huyết tương hoặc các thuốc dùng chung.
  • Thuốc ức chế proteaz HIV: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các chất ức chế proteaz HIV như amprenavir, atazanavir, indinavir, ritonavir, saquinavir.
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid như delavirdin, efavirenz, nevirapin.
  • Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid như abacavir, didanosin, emtricitabin, lamivudin, stavudin, zalcitabin, zidovudin.
  • Các thuốc tránh thai đường uống: tương tác dược động học không rõ với các thuốc tránh thai đường uống chứa ethinyl estradiol và norgestimat.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Acriptega (Cảnh báo và thận trọng)

Tăng sinh mô mỡ: sự phân bố lại hay sự tích tụ mỡ trong cơ thể, bao gồm sự béo phì trung ương, phì đại mặt trước – sau cổ (“gù trâu”), tàn phá thần kinh ngoại vi, mặt, phì đại tuyến vú, xuất hiện hội chứng cushing có thể gặp khi dùng các thuốc kháng retro-virus.

Tác dụng trên xương: khi dùng đồng thời tenofovir với lamivudin và efavirenz ở bệnh nhân nhiễm HIV cho thấy có sự giảm mật độ khoáng của xương sống thắt lưng, sự tăng nồng độ của 4 yếu tố sinh hóa trong chuyển hóa xương, sự tăng nồng độ hormon tuyến cận giáp trong huyết thanh. Cần theo dõi xương chặt chẽ ở những bệnh nhân nhiễm HIV có tiền sử gãy xương, hoặc có nguy cơ loãng xương. Mặc dù hiệu quả của việc bổ sung calci và vitamin D chưa được chứng minh nhưng việc bổ sung có thể có ích cho những bệnh nhân này. Khi có những bất thường về xương cần hỏi ý kiến của thầy thuốc.

Để xa tầm tay trẻ em.

Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ có thai

  • Chưa có thông tin về việc sử dụng tenofovir disoproxil fumarat trong thời kỳ mang thai. Chỉ nên dùng tenofovir disoproxil fumarat khi lợi ích được chứng minh nhiều hơn nguy cơ đối với bào thai.
  • Tuy nhiên, do nguy cơ tăng khả năng thụ thai chưa biết, việc sử dụng tenofovir disoproxil fumarat ở những phụ nữ độ tuổi sinh sản cần kèm theo các biện pháp tránh thai hiệu quả.

Phụ nữ đang cho con bú

  • Chưa có thông tin về sự bài tiết của Tenofovir disoproxil fumarat qua sữa mẹ.
  • Vì thế, không dùng tenofovir ở phụ nữ cho con bú. Theo khuyến cáo chung, phụ nữ nhiễm HIV không nên cho con bú để tránh lây truyền HIV cho trẻ.

Bảo quản

  • Tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Đánh giá sản phẩm

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Acriptega 50mg/300mg/300mg Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV” Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked

Giỏ hàng (0)
Tổng cộng: 0₫

Thanh toán

900.000₫
30.000₫/Viên

Giá trên có thể đã bao gồm thuế, phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có). Tư vấn viên sẽ thông báo sau khi đặt hàng.

or

Chương trình khuyến mãi

Hotline CSKH: 0901527139 Giao hàng 2H bởi

Về Nhathuocvinmec.vn

Tại Nhathuocvinmec.vn, mỗi dược sĩ luôn tận tâm phục vụ và được đào tạo để hoàn thành xuất sắc những sứ mệnh được giao.

  • Liên kết hữu ích

    • Câu hỏi thường gặp

    • Chính sách giao hàng

    • Chính sách bảo mật

    • Phương thức thanh toán

  • Theo dõi chúng tôi trên

  • Tải ứng dụng Pharmacy

Nhà thuốc Vinmec Online
Địa chỉ: 345 Nguyễn Văn Công, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM
SĐT: 0901527139  – 08 1500 1868 (Call Center For Foreigner)
Email: dstranvanbinh@gmail.com

Nhà thuốc Vinmec © 2022 Nhà thuốc Vinmec